Đáp án đúng là lựa chọn có chữ màu đỏ
Câu 1:
-
Trong bê tông đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường.
-
Bê tông đầm lăn phải dùng phụ gia hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động.
-
Thi công bê tông đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe lu để đầm.
-
Phải bảo đảm tất cả các tính chất nêu tại các phương án trên đây.
Câu 2:
-
Chỉ những công tác quan trọng.
-
Mọi công tác thi công đều phải giám sát.
-
Những công việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
-
Những công tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
Câu 3:
-
Giám sát vào giờ hành chính.
-
Giám sát vào ban đêm khi đổ bê tông.
-
Khi nào trên công trường diễn ra các hoạt động xây dựng đều phải giám sát.
-
Khi sắp nghiệm thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
Câu 4:
-
Khi thi công đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hòa nước, cũng phải chú ý đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn.
-
Tùy loại đất mà lớp đất bị mao dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều cao mao dẫn là 0,5 m.
-
Chiều cao mao dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m.
-
Đất pha sét, đất sét và hoàng thổ chiều cao phải xác định tại hiện trường.
Câu 5:
-
Thép sử dụng làm ứng lực trước phải có catalogue.
-
Lớp vỏ bọc cáp phải đáp ứng được các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ.
-
Việc cắt các thanh hay bó thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ cao.
-
Chỉ dẫn phải ghi đầy đủ trong chỉ dẫn kỹ thuật.
Câu 6:
-
Giám sát thi công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng
-
Giám sát theo đúng ý kiến của bên thiết kế
-
Giám sát theo lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
-
Giám sát theo hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài.
Câu 7:
-
Đúng là giám sát phải trung thực, khách quan, không vụ lợi.
-
Giám sát phải theo ý muốn của chủ đầu tư, có lợi cho chủ đầu tư
-
Phải giám sát theo phương án rẻ nhất
-
Giám sát cẩn lựa theo lòng mong muốn của nhà thầu để họ hợp tác tốt với cán bộ giám sát.
Câu 8:
-
TCVN 4447:2012
-
TCVN 4447:1987
-
TCVN 9379: 2012
-
TCVN 9360: 2012
Câu 9:
-
Thiết kế kỹ thuật công trình.
-
Thiết kế cơ sở của công trình.
-
Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình.
-
Thiết kế biện pháp thi công đất.
Câu 10:
-
Không được thải bừa bãi nước bẩn, đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công.
-
Được thải một phần nước bẩn, đất rác bẩn ra công trường.
-
Không được thải nước bẩn nhưng được thải chút ít đất rác bẩn.
-
Không được thải đất rác bẩn nhưng có thể thải ít nước bẩn.
Câu 11:
-
Độ dốc lớn nhất cho phép của mái dốc hào và hố móng khi không cần gia cố, cần tuân thủ chỉ dẫn kỹ thuật.
-
Các chỉ tiêu này lấy theo TCVN 4447:2012 Công tác đất – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
-
Tùy loại đất mà quyết định mái dốc cho thành hố đào.
-
Kỹ sư tư vấn giám sát quyết định tại chỗ.
Câu 12:
-
Khi sử dụng máy đào một gầu để đào móng, để tránh phá hoại cấu trúc địa chất đặt móng, cho phép để lớp bảo vệ.
-
Bề dày lớp bảo vệ đáy móng (cm) tùy thuộc dùng máy đào có dung tích gầu (m3) lớn hay bé mà quyết định theo tiêu chuẩn
-
Thợ khéo tay, đào không cần lớp bảo vệ.
-
Nếu dưới nền không có cọc thì không cần để lớp bảo vệ.
Câu 13:
-
Kiểm tra việc chọn thiết bị ép, công suất thiết bị lớn hơn 1,4 lần lực ép thiết kế quy định
-
Lựa chọn đối trọng phù hợp. Đối trọng phải lớn hơn 1,1 lần lực ép lớn nhất.
-
Gia tải 10 ~ 15% tải trọng thiết kế để thử ổn định của hệ thiết bị ép.
-
Phải theo tất cả các phương án nêu trên.
Câu 14:
-
Phải bám sát các khâu thi công nền móng, không được bỏ sót công đoạn nào
-
Quá trình theo dõi thí nghiệm, cần luôn luôn đối chiều với các thông số ở báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình
-
Nếu nghi ngờ về kết quả thì yêu cầu nhà thầu thi công kiểm tra dưới sự chứng kiến của tư vấn giám sát.
-
Nếu có nghi ngờ về dữ liệu địa chất hay thủy văn, có thể yêu cầu một đơn vị thẩm định xác định dữ liệu.
Câu 15:
-
TCVN 9395: 2012 Cọc khoan nhồi – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
-
TCVN 4447: 2012 Công tác đất – Thi công và nghiệm thu
-
TCVN 10304: 2014Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
-
TCVN 9340: 2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
Câu 16:
-
Phải kiểm tra chất lượng bê tông phù hợp với chỉ dẫn thiết kế
-
Thi công đổ bê tông không gián đoạn trong thời gian
-
Kiểm soát mực đầy của bê tông khi đổ bê tông.
-
Tất cả các yêu cầu trên
Câu 17:
-
Phải thi công xong các việc làm trước khi hoàn thiện như điện, nước.
-
Có biên bản nghiệm thu cho các việc đã làm xong.
-
Phải khắc phục các sai sót các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
-
Biên bản nghiệm thu trước đó có nội dung đủ điều kiện cho phép thi công hoàn thiện.
Câu 18:
-
Mọi việc phần xây phải đủ điều kiện để lắp đặt thiết bị.
-
Phải lập biên bản bàn giao giữa bên xây và bên lắp.
-
Không được lắp hai loại thiết bị khác nhau trong một buồng, một phạm vi công tác.
-
Phải có phối hợp trong quy trình lắp đặt thiết bị.
Câu 19:
-
1:2 ở các đất dính và 1:3 ở các đất không dính.
-
2:3 ở các đất dính và 1:2 ở các đất không dính.
-
1:1 ở các đất dính và 2:3 ở các đất không dính.
-
1:1 ở các đất dính và 1:2 ở các đất không dính.
Câu 20:
-
Tiến hành cách quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.5m và khoan trong đất no nước.
-
Tiến hành khoan sau 12 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
-
Tiến hành cách quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.0m và khoan trong đất no nước.
-
Tiến hành khoan sau 6 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
Câu 21:
-
Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
-
Áp lực cột dung dịch lớn hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
-
Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
-
Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
Câu 22:
-
Sai số độ dài lồng thép là ±50mm.
-
Sai số đường kính lồng thép là ±10mm.
-
Sai số khoảng cách giữa các cốt chủ là ±10mm.
-
Các câu trên đều đúng.
Câu 23:
-
Tại vị trí bất kỳ đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
-
Song song với cạnh ngắn đáy bể đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
-
Không được để mạch ngừng thi công đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
-
Không được để mạch ngừng thi công đối với mọi loại đáy bể chứa.
Câu 24:
-
Chia từ đỉnh xuống chân, và điều chỉnh cho chẵn viên gạch.
-
Chia từ đỉnh xuống chân, có thể cắt gạch để đảm bảo kích thước khối xây.
-
Xây theo thứ tự từ trái qua phải hoặc ngược lại, không cần phải chia trước.
-
Xây theo thứ tự bất kỳ thuận lợi nhất, tùy kích thước vòm.
Câu 25:
-
Khối xây vòm đã đủ cường độ và thời gian theo quy định thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
-
Tháo nêm hạ toàn bộ ván khuôn xuống 0.1m – 0.15m theo trình tự đối xứng trên toàn vòm, kiểm tra an toàn mới tháo dỡ hẳn.
-
Khối xây vòm đạt 70% cường độ thiết kế thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
-
Tháo dỡ hẳn ván khuôn theo trình tự đối xứng trên toàn bộ vòm.
Câu 26:
-
Các đai kháng chấn theo từng tầng.
-
Việc liên kết các tường mỏng và vách mỏng với các tường chịu lực, với khung và với các sàn.
-
Việc gia cường các tường gạch bằng các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép và đổ tại chỗ.
-
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 27:
-
Số đọc cơ sở ban đầu không chính xác.
-
Độ lún lớn nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.0 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính cọc.
-
Độ lún lớn nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.5 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính cọc.
-
Độ lún dư bằng 5mm.
Câu 28:
-
Kích đồng hồ đo biến dạng bị hư hỏng.
-
Liên hết giữa hệ thống gia tải, cọc neo không đảm bảo.
-
Độ lún dư bằng 10mm.
-
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 29:
-
Không được thi công có độ vồng.
-
18mm.
-
9mm.
-
6mm.
Câu 30:
-
Có 4 thanh thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
-
Có 3 thanh thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
-
Có 2 thanh thép ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
-
Cả 3 trường hợp trên.
Câu 31:
-
Sai lệch chiều dài đoạn cọc là – 20mm
-
Có vết nứt rộng hơn 0.2mm
-
Độ sâu vết nứt ở góc không quá 10mm.
-
Độ lệch mũi cọc khỏi tâm là 10mm.
Câu 32:
-
Bằng trị trung bình của loạt 10 nhát sau cùng.
-
Tiến hành đóng từng nhát để theo dõi độ chối cho mỗi nhát.
-
Đo độ lún của cọc, tần số đập của búa và áp lực hơi cho từng phút.
-
Độ lún của cọc ở nhát cuối cùng.
Câu 33:
-
Cho từng m chiều dài cọc tới khi đạt độ sâu ép cọc theo thiết kế;
-
Cho từng m chiều dài cọc tới khi đạt lực ép lớn nhất Pmax;
-
Cho từng m chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin;
-
Cho từng m chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin, sau đó ghi chép cho từng 20cm đến khi kết thúc.
Câu 34:
-
Chỉ cần thực hiện cho mỗi lô trộn mới.
-
Kiểm tra dung trọng, độ nhớt, hàm lượng cát và độ pH phải được thực hiện cho từng cọc.
-
Cao độ dung dịch phải bằng cao độ mực nước ngầm.
-
Không kiểm tra chỉ tiêu tính năng của dung dịch nếu được tái sử dụng không quá 6 tháng.
Câu 35:
-
0.1m.
-
0.2m.
-
0.3m.
-
0.4m.
Câu 36:
-
Áp lực dung dịch khoan luôn lớn hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
-
Áp lực dung dịch khoan luôn nhỏ hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
-
Cao hơn mực nước ngầm ít nhất 0.5m.
-
Cao hơn mực nước ngầm ít nhất 1.0m.
Câu 37:
-
Mỗi cọc lấy 3 tổ mẫu (3 mẫu/tổ) cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc.
-
Lấy mẫu theo quy định cứ 20 m3 bê tông/01 tổ mẫu, mỗi tổ 3 mẫu.
-
Có thể sử dụng các phương pháp siêu âm, tán xạ Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ…
-
Có thể sử dụng phương pháp khoan lấy lõi.
Câu 38:
-
0.5mm.
-
1.0mm.
-
1.5mm.
-
2.0mm.
Câu 39:
-
Dung sai cao độ: 2cm.
-
Dung sai độ dốc: 0.5%
-
Dung sai khe hở với thước 3m: 3mm
-
Các câu trên đều sai.
Câu 40:
-
Gắn một lớp lưới thép phủ kín chiều dày mạch ghép, và trùm về hai bên từ 15cm đến 20cm.
-
Sử dụng cát chế tạo vữa trát có hạt cốt liệu nhỏ hoặc bằng 1.25mm.
-
Sử dụng xi măng Póoc-lăng có mác từ PC20 đến PC40 để chế tạo vữa.
-
Trước khi trát phải phun cát, vẫy hoặc phu hồ xi măng.
Câu 41:
-
15mm
-
12mm
-
10mm
-
8mm
Câu 42:
-
Trát liên tục lớp sau ngay sau khi trát xong lớp trước.
-
Kẻ mặt trát thành các ô quả trám để tăng độ bám dính cho các lớp trát tiếp theo.
-
Ngay sau khi trát lớp trước, phải phun nước làm ẩm trước khi trát tiếp.
-
Mỗi lớp trát không được dày quá 12mm.
Câu 43:
-
Không cần bảo dưỡng
-
Che chắn tạo mát cho mặt trát.
-
Sau khi trát 24 giờ nên tiến hành phun ẩm trên mặt trát.
-
Ngay sau khi trát phải tiến hành tưới nước trên mặt trát.
Câu 44:
-
3mm.
-
2mm.
-
1mm.
-
0.5mm.
Câu 45:
-
Mỗi tầng kiểm tra một lần.
-
Kiểm tra ít nhất 2 lần trong một đoạn cao từ 0.5m đến 0.6m.
-
Mỗi 5 hàng gạch kiểm tra 1 lần.
-
Kiểm tra một lần khi được mời nghiệm thu hoàn thành.
Câu 46:
-
Từ 5cm đến 9cm.
-
Từ 9cm đến 13cm.
-
Từ 13cm đến 17cm.
-
Chỉ cần quan tâm đến cường độ vữa đạt yêu cầu theo thiết kế.
Câu 47:
-
Trung bình 15mm.
-
Từ 10mm đến 20mm.
-
Từ 5mm đến 10mm.
-
Từ 8mm đến 12mm.
Câu 48:
-
Không được lớn hơn 0.5mm.
-
Không được lớn hơn 1.0mm.
-
Không được lớn hơn 1.5mm.
-
Không được lớn hơn 2.0mm.
Câu 49:
-
70% cường độ theo mác thiết kế.
-
50% cường độ theo mác thiết kế.
-
50 N/cm2.
-
Sau khi đổ bê tông được 24 giờ, không cần quan tâm đến cường độ.
Câu 50:
-
Theo từng lô, mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 5 thanh bất kỳ để kiểm tra.
-
Theo từng lô, mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 3 thanh bất kỳ để kiểm tra.
-
Chọn 5 thanh bất kỳ trong toàn bộ số lượng được mời nghiệm thu để kiểm tra.
-
Không kiểm tra công việc này, chỉ nghiệm thu toàn bộ cốt thép cấu kiện trước khi đổ bê tông.
Câu 51:
-
Chỉ thí nghiệm duy nhất một lần khi thiết kế thành phần cấp phối bê tông.
-
Mỗi lần nghiệm thu vật tư xi măng chở đến cung cấp cho công trường.
-
Lô xi măng đã được bảo quản trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
-
Không cần thí nghiệm nếu nhà thầu đã cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và bộ hồ sơ hợp quy của xi măng.
Câu 52:
-
Phải thực hiện đối với bê tông có cấp độ bền B10 trở lên.
-
Phải thực hiện đối với bê tông có cấp độ bền B15 trở lên.
-
Phải thực hiện đối với bê tông có cấp độ bền B20 trở lên.
-
Phải thực hiện đối với bê tông có cấp độ bền B25 trở lên.
Câu 53:
-
2,5m.
-
2,0m.
-
1,5m.
-
1,0m.
Câu 54:
-
Đầm liên tục trong 5 phút.
-
Đầm liên tục trong thời gian do thiết kế quy định.
-
Hỗn hợp bê tông ổn định không còn sụt xuống.
-
Vữa xi măng nổi lên bề mặt và bọt khí không còn nữa.
Câu 55:
-
5 ngày đêm và đồng thời bê tông đạt 60% cường độ thiết kế.
-
6 ngày đêm và đồng thời bê tông đạt 70% cường độ thiết kế.
-
7 ngày đêm và đồng thời bê tông đạt 80% cường độ thiết kế.
-
Cho đến khi bê tông đạt 100% cường độ thiết kế.
Câu 56:
-
Ở mặt trên của móng.
-
Ở mặt dưới của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục.
-
Ở mặt trên dầm cầu trục.
-
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 57:
-
Kiểm tra trong mỗi lần giao hàng tại nơi đổ bê tông.
-
Cứ 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu để kiểm tra.
-
Chỉ kiểm tra đối với xe bê tông đầu tiên.
-
Kiểm tra ngẫu nhiên bất cứ lúc nào.
Câu 58:
-
Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
-
Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
-
Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
-
Lấy ngẫu nhiên bất cứ khi nào có nghi ngờ.
Câu 59:
-
Tất cả các viên mẫu đều có cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
-
Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
-
Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
-
Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
Câu 60:
-
Kính dán nhiều lớp và kính an toàn nhiều lớp.
-
Xi măng.
-
Cửa nhôm, cửa gỗ.
-
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 61:
-
Không được phép ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
-
Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
-
Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
-
Luôn được phép ngập trong nước ngầm.
Câu 62:
-
Dự kiến sự cố và cách xử lý.
-
Kế hoạch tài chính thi công cọc của nhà thầu.
-
Dự toán thi công của nhà thầu.
-
Khả năng đáp ứng công việc của Ban chỉ huy công trường.
Câu 63:
-
Kích thước bản mã đúng thiết kế.
-
Trục của đoạn cọc đã được kiểm tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau.
-
Bề mặt ở đầu hai đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau.
-
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 64:
-
Sự đồng đều của lớp bê tông bảo vệ.
-
Các chứng chỉ xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước cốt đai.
-
Lưới thép tăng cường, vành thép bó đầu cọc, và các mối hàn.
-
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 65:
-
Công suất của thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định;
-
Lực ép của thiết bị đảm bảo không gây ra lực ngang lên cọc.
-
Chứng chỉ kiểm định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp.
-
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 66:
-
Chiều dài cọc đã ép vào đất không nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định);
-
Lực ép trước khi dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
-
Phải đồng thời thỏa mãn 2 điều kiện trên.
-
Chỉ cần thỏa mãn một trong hai điều kiện trên.
Câu 67:
-
Nhà thầu kiểm tra lại quy trình đóng cọc.
-
Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo đơn vị tư vấn thiết kế xử lý.
-
Tiến hành đóng bù sau khi cọc được “nghỉ” và đã xác định nguyên nhân.
-
Thực hiện đầy đủ theo các yêu cầu như trên.
Câu 68:
-
Kính xây dựng.
-
Gạch, đá ốp lát.
-
Cửa sổ, cửa đi.
-
Các câu trên đều đúng.
Câu 69:
-
Mặt lớp nền phải sạch, phẳng, chắc chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết.
-
Cao độ phù hợp với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Các bộ phận bị che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật…) phải được nghiệm thu.
-
Các câu trên đều đúng.
Câu 70:
-
Có ít nhất 4 mốc tại 4 góc phòng.
-
Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m.
-
Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 4m.
-
Không cần gắn mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên.
Câu 71:
-
Khi thời tiết nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày.
-
Phủ lên mặt lát vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày.
-
Phải có biện pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày.
-
Không cần bảo dưỡng.
Câu 72:
-
Khi đi thử lên trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu.
-
Không có biểu hiện trượt.
-
Mặt lát không bị phồng.
-
Dùng thanh gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp.
Câu 73:
-
Độ phẳng mặt trát.
-
Độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát.
-
Các yêu cầu đặc biệt khác của thiết kế.
-
Tất cả các chỉ tiêu trên.
Câu 74:
-
Gõ nhẹ lên mặt trát, tất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
-
Quan sát bằng mắt thường, mặt trát không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ trát…
-
Sử dụng thiết bị chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
-
Kiểm tra theo trình tự thi công, không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
Câu 75:
-
Không dùng loại giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây.
-
Không bắc ván lên tường mới xây.
-
Giàn giáo phải cách tường đang xây ít nhất 5cm.
-
Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 76:
-
Đúng khối lượng được duyệt.
-
Đúng tiến độ thi công được duyệt.
-
Ngang – bằng; Đứng – thẳng; Góc – vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc.
-
Các câu trên đều đúng.
Câu 77:
-
Xây ở hàng đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).
-
Xây ở cao trình đỉnh cột, tường.
-
Xây trong các bộ phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua…).
-
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 78:
-
Chiều dày và độ đặc của các mạch vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang.
-
Việc thi công chính xác các khe lún, khe co giãn.
-
Tài liệu xác định mác vật liệu, bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng.
-
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 79:
-
Yêu cầu tiết kiệm diện tích.
-
Yêu cầu tiết kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
-
Yêu cầu tiết kiệm năng lượng.
-
Yêu cầu tiết kiệm diện tích và năng lượng.
Câu 80:
-
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
-
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
-
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
-
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
Câu 81:
-
3 ha
-
4 ha
-
5 ha
-
6 ha
Câu 82:
-
Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 40.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 60.000 m3/ngđ
Câu 83:
-
Cấp đặc biệt
-
Cấp I
-
Cấp II
-
Cấp III
Câu 84:
-
Phần nhà trạm được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
-
Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
-
Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai đoạn.
-
Phần nhà trạm xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
Câu 85:
-
Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
-
Bể tạo bông kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
-
Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
-
Bể tạo bông kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
Câu 86:
-
Lớn hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
-
Lớn hơn 0,5 mg/l ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
-
Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
-
Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
Câu 87:
-
4 lần/h
-
6 lần/h
-
10 lần/h
-
12 lần/h
Câu 88:
-
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
-
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
-
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
-
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
Câu 89:
-
10 m
-
12 m
-
15 m
-
20 m
Câu 90:
-
≥ 10m
-
≥12m
-
≥15m
-
≥20m
Câu 91:
-
40%
-
50%
-
60%
-
70%
Câu 92:
-
Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Câu 93:
-
Lớn hơn hoặc bằng 800 mm
-
Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
-
Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
-
Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
Câu 94:
-
Khai thác, điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
-
Khai thác, điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
-
Khai thác, vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
-
Khai thác, xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
Câu 95:
-
2 m
-
3 m
-
4 m
-
5 m
Câu 96:
-
Nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
-
Nhỏ hơn 3 000 m3/ngày
-
Nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
-
Nhỏ hơn 10 000 m3/ngày
Câu 97:
-
Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
-
Khi công suất nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
-
Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
-
Khi công suất nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
Câu 98:
-
8 m2
-
12 m2
-
16 m2
-
20 m2
Câu 99:
-
Công suất từ 3 000 m3/ngđ
-
Công suất từ 5 000 m3/ngđ
-
Công suất từ 10 000 m3/ngđ
-
Công suất từ 30 000 m3/ngđ
Câu 100:
-
Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
-
Khi công suất trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
-
Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
-
Khi công suất trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
Câu 101:
-
Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
-
Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
-
Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
-
Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
Câu 102:
-
Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
-
Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
-
Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
-
Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
Câu 103:
-
Từ 0,05 – 0,1 m/h
-
Từ 0,1 – 0,3 m/h
-
Từ 0,3 – 0,5 m/h
-
Từ 0,5 – 1,0 m/h
Câu 104:
-
Tối thiểu là 0,8 m
-
Tối thiểu là 1,0 m
-
Tối thiểu là 1,2 m
-
Tối thiểu là 1,5 m
Câu 105:
-
0,5 – 5 m/h
-
5 – 10 m/h
-
10 – 15 m/h
-
15 – 30 m/h
Câu 106:
-
Không dưới 40 cái/m2 diện tích lọc của bể
-
Không dưới 50 cái/m2 diện tích lọc của bể
-
Không dưới 60 cái/m2 diện tích lọc của bể
-
Không dưới 90 cái/m2 diện tích lọc của bể
Câu 107:
-
Ít nhất là 0,3 m
-
Ít nhất là 0,5 m
-
Ít nhất là 1,0 m
-
Ít nhất là 1,5 m
Câu 108:
-
Không nhỏ hơn 0,001
-
Không nhỏ hơn 0,002
-
Không nhỏ hơn 0,003
-
Không nhỏ hơn 0,005
Câu 109:
-
Khi trạm XLNT có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
-
Khi trạm XLNT có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
-
Khi trạm XLNT có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
-
Khi trạm XLNT có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
Câu 110:
-
1,0 m
-
1,5 m
-
2,0 m
-
> 2,5 m
Câu 111:
-
0,2-0,3 kg/kg BOD5
-
0,3-0,4 kg/kg BOD5
-
0,4-0,5 kg/kg BOD5
-
0,5-0,6 kg/kg BOD5
Câu 112:
-
Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 25.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Câu 113:
-
Cấp đặc biệt
-
Cấp I
-
Cấp II
-
Cấp III
Câu 114:
-
300 mm
-
400 mm
-
450 mm
-
500 mm
Câu 115:
-
Không nhỏ hơn 0,002
-
Không nhỏ hơn 0,003
-
Không nhỏ hơn 0,004
-
Không nhỏ hơn 0,005
Câu 116:
-
1,2 lần
-
1,5 lần
-
1,8 lần
-
2 lần
Câu 117:
-
Không dưới 3 m
-
Không dưới 4 m
-
Không quá 3 m
-
Không quá 4 m
Câu 118:
-
Trạm bơm công suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
-
Trạm bơm công suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
-
Trạm bơm công suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
-
Trạm bơm công suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
Câu 119:
-
Bể mê tan
-
Bể lọc sinh học
-
Hồ sinh học
-
Bể aeroten
Câu 120:
-
3.000 m3/h
-
4.000 m3/h
-
5.000 m3/h
-
6.000 m3/h
Câu 121:
-
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
-
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
-
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
-
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
Câu 122:
-
Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
-
Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Câu 123:
-
Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
-
Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
-
Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
-
Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
Câu 124:
-
Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh,
-
Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên,
-
Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
-
Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
Câu 125:
-
Hệ thống thoát nước nửa riêng
-
Hệ thống thoát nước chung
-
Hệ thống thoát nước riêng
-
Hệ thống thoát nước riêng hoặc nửa riêng
Câu 126:
-
Phải đạt ≥60%
-
Phải đạt ≥70%
-
Phải đạt ≥80%
-
Phải đạt ≥90%
Câu 127:
-
100 mm
-
150 mm
-
200 mm.
-
250 mm
Câu 128:
-
0,5 – 1,3 m/s
-
0,7 – 1,3 m/s
-
0,7 – 1,5 m/s
-
0,8 – 1,6 mm/s
Câu 129:
-
Không quá 0,6 D
-
Không quá 0,65 D
-
Không quá 0,7 D
-
Không quá 0,75 D
Câu 130:
-
0,3 m
-
0,5 m
-
0,7 m
-
0,9 m
Câu 131:
-
D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
-
D = 800 mm hoặc 800 x 800 mm
-
D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm;
-
D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1 000 mm;
Câu 132:
-
Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
-
Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
-
Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm
-
Có công suất bất kỳ.
Câu 133:
-
Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l.
-
Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100 mg/l.
-
Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l.
-
Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200 mg/l.
Câu 134:
-
Không dưới 6 giờ
-
Không dưới 12 giờ
-
Không dưới 18 giờ
-
Không dưới 24 giờ
Câu 135:
-
Dưới 150 mg/l
-
Dưới 200 mg/l
-
Dưới 250 mg/l
-
Dưới 300 mg/l
Câu 136:
-
Không dưới 15 phút
-
Không dưới 20 phút
-
Không dưới 25 phút
-
Không dưới 30 phút
Câu 137:
-
≥ 1,2 m
-
≥ 1,5 m
-
≥ 1,8 m
-
≥ 2,0 m
Câu 138:
-
Khi BOD5 của nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
-
Nước thải sản xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
-
Nước thải chỉ được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
-
Tất cả các trường hợp (1), (2), (3)
Câu 139:
-
45.000
-
55.000
-
65.000
-
75.000
Câu 140:
-
QCVN 02:2012/BTNMT
-
QCVN 07:2009/BTNMT
-
QCVN 25:2009/BTNMT
-
QCVN 30:2012/BTNMT
Câu 141:
-
40 %
-
50 %
-
60 %
-
70 %
Câu 142:
-
Lớn hơn hoặc bằng 50 m
-
Lớn hơn hoặc bằng 100 m
-
Lớn hơn hoặc bằng 150 m
-
Lớn hơn hoặc bằng 200 m
Câu 143:
-
Cấp đặc biệt
-
Cấp I
-
Cấp II
-
Cấp III
Câu 144:
-
Quy hoạch xây dựng
-
Quy hoạch đô thị
-
Quy hoạch chuyên ngành
-
Cả 03 loại quy hoạch trên
Câu 145:
-
40 %
-
50 %
-
60 %
-
70 %
Câu 146:
-
Không vượt quá 15%
-
Không vượt quá 20 %
-
Không vượt quá 25%
-
Không vượt quá 30%
Câu 147:
-
1,3
-
1
-
0,9
-
0,8
Câu 148:
-
Tối thiểu 10%
-
Tối thiểu 15%
-
Tối thiểu 20%
-
Tối thiểu 25%
Câu 149:
-
40 %
-
50 %
-
60 %
-
70 %
Câu 150:
-
Tối thiểu 10%
-
Tối thiểu 15%
-
Tối thiểu 20%
-
Tối thiểu 25%
Câu 151:
-
Về phòng chống cháy, nổ
-
Về thu gom và xử lý nước thải
-
Về khử mùi
-
Cả ba yêu cầu trên
Câu 152:
-
50
-
100
-
200
-
300
Câu 153:
-
Tối đa 15%
-
Tối đa 20%
-
Tối đa 25%
-
Tối đa 30%
Câu 154:
-
Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
-
Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
-
Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
-
Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
Câu 155:
-
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
-
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
-
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
-
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
Câu 156:
-
Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn
-
Là các hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
-
Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
-
Là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
Câu 157:
-
Chất thải rắn vô cơ
-
Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
-
Chất thải rắn có thể tái chế
-
Chất thải rắn có thể tái sử dụng
Câu 158:
-
Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
-
Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
-
Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
-
Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
Câu 159:
-
6 tháng
-
12 tháng
-
15 tháng
-
18 tháng
Câu 160:
-
Phân loại, thu gom và xử lý chung
-
Phân loại, thu gom và xử lý riêng
-
Phân loại, thu gom riêng và xử lý chung
-
Phân loại, thu gom chung và xử lý riêng
Câu 161:
-
Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
-
Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
-
Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
-
Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
Câu 162:
-
Áp dụng đối với các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước
-
Áp dụng đối với tổ chức trong nước
-
Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
-
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
Câu 163:
-
Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
-
Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
-
Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
-
Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
Câu 164:
-
Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
-
Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
-
Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
-
Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
Câu 165:
-
Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
-
Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
-
Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
-
Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
Câu 166:
-
Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn
-
Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn
-
Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn
-
Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Câu 167:
-
Phải bảo đảm không được rơi vãi
-
Phải bảo đảm không gây bốc mùi
-
Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
-
Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
Câu 168:
-
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
-
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
-
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
-
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.