Đáp án đúng là lựa chọn có chữ màu đỏ
Câu 1:
-
QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH;
-
QCVN 02:2011/BLĐTBXH;
-
QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH;
-
Không cần kiểm định
Câu 2:
-
2.5 m;
-
2.2 m;
-
2.0 m;
-
1.8 m.
Câu 3:
-
2.5 m;
-
2.2 m;
-
2.0 m;
-
1.8 m.
Câu 4:
-
Thử động ở 100% tải định mức – Thử động ở 125% tải định mức – Kiểm tra tổng thể;
-
Thử động ở 125% tải định mức – Thử động ở 100% tải định mức – Kiểm tra tổng thể;
-
Kiểm tra tổng thể – Thử động ở 100% tải định mức – Thử động ở 125% tải định mức;
-
Kiểm tra tổng thể – Thử động ở 125% tải định mức – Thử dộng ở 100% tải định mức.
Câu 5:
-
Thang máy PCCC;
-
Thang máy tải hàng và băng ca;
-
Thang máy tải khách;
-
Các thang máy trên.
Câu 6:
-
Từ 1 đến 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
-
Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
-
Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang;
-
Nhiều hơn 2 thang máy không cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
Câu 7:
-
Cách mặt đất tối thiểu 2,00m;
-
Cách mặt đất tối thiểu 2,50m;
-
Cách mặt đất tối thiểu 2,75m;
-
Cách mặt đất tối thiểu 3,00m;
Câu 8:
-
2,25m;
-
2,50m;
-
2,75m;
-
3,00m
Câu 9:
-
1,20m;
-
1,30m;
-
1,40m;
-
1,50m
Câu 10:
-
0,40m;
-
0,80m;
-
1,20m;
-
1,50m
Câu 11:
-
Vỏ kim loại của các đèn điện treo trong các phòng có trần treo;
-
Vỏ kim loại của các đèn điện đặt ngầm trong các phòng có trần treo;
-
Vỏ kim loại của các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại;
-
Tất cả các đối tượng trên.
Câu 12:
-
Đường kính tối thiểu là 12 mm;
-
Đường kính tối thiểu là 10 mm;
-
Đường kính tối thiểu là 8 mm;
-
Đường kính tối thiểu là 6 mm;
Câu 13:
-
1.2 lần áp suất làm việc lớn nhất;
-
1.5 lần áp suất làm việc lớn nhất;
-
1.5 lần áp suất làm việc song phải ≥ 4 bar;
-
2.0 lần áp suất làm việc lớn nhất.
Câu 14:
-
Kiểm tra tổng thể – Chạy thử không tải – Chạy thử có tải – Đo kiểm hiệu chỉnh thông số;
-
Chạy thử không tải – Chạy thử có tải — Đo kiểm hiệu chỉnh thông số – Kiểm tra tổng thể;
-
Kiểm tra tổng thể – Chạy thử có tải – Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật;
-
Kiểm tra tổng thể – Chạy thử không tải – Đo kiểm thông số kỹ thuật.
Câu 15:
-
Vận hành hệ thống trong 02 giờ – Đo kiểm thông số;
-
Vận hành hệ thống trong 18 giờ – Đo kiểm thông số;
-
Vận hành hệ thống trong 24 giờ – Đo kiểm thông số;
-
Vận hành hệ thống trong 02 giờ – Đo kiểm thông số – Dừng hệ thống 03 phút – Khởi động lại và chạy tiếp 24 giờ – Đo kiểm, đánh giá.
Câu 16:
-
Phát động cho bộ hãm bảo hiểm cabin hoạt động;
-
Phanh giảm vận tốc cabin;
-
Phanh giảm vận tốc đối trọng;
-
Là bộ hãm bảo hiểm.
Câu 17:
-
TCVN 5639 -1991;
-
TCVN 4091: 1995;
-
TCVN 5639 -1991 và TCVN 4091: 1995.
-
TCVN 4055 -1985;
Câu 18:
-
Kiểm tra hồ sơ – nghiệm thu tĩnh – nghiệm thu chạy thử không tải – nghiệm thu chạy thử có tải;
-
Kiểm tra hồ sơ – nghiệm thu chạy thử không tải – Nghiệm thu tĩnh – nghiệm thử chạy thử có tải;
-
Nghiệm thu tĩnh – kiểm tra hồ sơ – nghiệm thu chạy thử không tải – nghiệm thu chạy thử có tải;
-
Nghiệm thu tĩnh – nghiệm thu chạy thử không tải – nghiệm thu chạy thử có tải – kiểm tra hồ sơ.
Câu 19:
-
2 giờ;
-
4 giờ;
-
6 giờ
-
8 giờ.
Câu 20:
-
48 giờ
-
36 giờ;
-
24 giờ;
-
Theo quy định của nhà sản xuất
Câu 21:
-
Có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật;
-
Đã được chứng nhận hợp quy;
-
Được tích hợp đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết;
-
Cả ba điều kiện trên.
Câu 22:
-
TCVN 6396-2:2009;
-
QCVN 18:2013/BLĐTBXH;
-
QTKĐ 25:2014/BLĐTBXH;
-
Tất cả các văn bản nêu trên.
Câu 23:
-
QCVN 12:2012/BLĐTBXH;
-
TCVN 6397:2010
-
QTKĐ 02/2014/BLĐTBXH
-
Cả ba văn bản trên
Câu 24:
-
Qua các chứng chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp;
-
Quan sát bằng mắt;
-
Bằng các thí nghiệm hoặc các phép đo lường điện;
-
Cả ba phương pháp nêu trên.
Câu 25:
-
2 Ω;
-
4 Ω;
-
5 Ω;
-
6 Ω.
Câu 26:
-
Công trình cao trên 15 m;
-
Khi bắt đầu lắp đặt kết cấu kim loại ngoài trời;
-
Khi lắp đặt các thiết bị trên cao;
-
Cả ba đều đúng.
Câu 27:
-
4Ω
-
6Ω
-
8Ω
-
10Ω
Câu 28:
-
Không có đường ống dẫn khí;
-
Không có các phụ kiện;
-
Không có hệ thống thiết bị cấp lạnh;
-
Không có quạt.
Câu 29:
-
Chỉ cần thổi bỏ bụi, bẩn bằng không khí khô;
-
Sau khi thử độ kín khít.
-
Sau khi hút chân không;
-
Thực hiện cả ba công việc trên.
Câu 30:
-
2 cấp;
-
3 cấp;
-
4 cấp;
-
5 cấp.
Câu 31:
-
3 loại;
-
4 loại
-
5 loại
-
2 loại
Câu 32:
-
Đơn động – Liên động – không tải – có tải;
-
Đơn động – Liên động: có tải – không tải;
-
Liên động – Đơn động: không tải – có tải;
-
Liên động – Đơn động: có tải – không tải.
Câu 33:
-
Tổ chức lắp đặt trong nước
-
Tổ chức lắp đặt có liên doanh với nước ngoài;
-
Tổ chức liên doanh do nước ngoài nhận thầu xây lắp;
-
Cả ba loại hình nêu trên.
Câu 34:
-
Nghiệm thu tĩnh;
-
Nghiệm thu chạy thử không tải;
-
Nghiệm thu chạy thử có tải;
-
Thực hiện cả ba nội dung trên.
Câu 35:
-
Đánh giá chất lượng lắp đặt;
-
Tình trạng thiết bị khi chạy không tải;
-
Phát hiện và loại trừ sai sót;
-
Cả ba mục tiêu trên.
Câu 36:
-
3 bước;
-
2 bước;
-
4 bước;
-
1 bước
Câu 37:
-
Máy và thiết bị lạnh;
-
Máy nén khí;
-
Máy bơm nước;
-
Cả ba loại máy trên.
Câu 38:
-
Đã chạy thử liên tục theo quy định;
-
Thông số dây chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
-
Không xẩy ra sự cố kỹ thuật đáng kể;
-
Cả ba yếu tố trên.
Câu 39:
-
Phát hiện và loại trừ khiếm khuyết khi có tải;
-
Điều chỉnh thông số kỹ thuật phù hợp với thiết kế;
-
Chuẩn bị đưa vào sản xuất thử nghiệm;
-
Cả ba mục tiêu trên
Câu 40:
-
Giám sát từ khi khởi công, thường xuyên, liên tục;
-
Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan;
-
Khách quan,lấy chỉ tiêu chất lượng làm cơ sớ đánh giá;
-
Cả ba nguyên tắc nêu trên
Câu 41:
-
Giám sát trước lắp đặt;
-
Giám sát quá trình lắp đặt;
-
Giám sát quá trình thử nghiệm và nghiệm thu;
-
Cả ba nội dung trên.
Câu 42:
-
Kiểm tra tổng thể thiết bị trước khi chạy thử;
-
Kiểm tra quy trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
-
kiểm tra lệnh chạy thử
-
Tất cả các nội dung trên.
Câu 43:
-
Thang máy điện,thang máy thủy lực,thang cuốn và băng chở người;
-
Máy nghiền Clanhke;
-
Máy đào;
-
Máy trộn bê tông.
Câu 44:
-
Đủ độ bền cơ học và có tuổi thọ cao;
-
Chống cháy;
-
Không bám bụi bẩn;
-
Cả ba điều kiện trên.
Câu 45:
-
Sai lệch kích thước dài, rộng bên trong vách;
-
Sai lệch giữa hai đường chéo;
-
Khoảng cách tối thiểu hai phần giếng của hai thang lắp kề nhau;
-
Kiểm tra tất cả ba kích thước nêu trên.
Câu 46:
-
Chủ đầu tư;
-
Đơn vị lắp đặt;
-
Tư vấn giám sát;
-
Nhà cung cấp thang.
Câu 47:
-
Hoàn chỉnh hồ sơ kỹ thuật;
-
Đảm bảo điều kiện để thang máy sẵn sàng hoạt động;
-
Đảm bảo các điều khác cho công tác nghiệm thu;
-
Phải thực hiện cả ba công việc nêu trên
Câu 48:
-
Tuân thủ các quy chuẩn quốc gia tương ứng;
-
Chịu sự kiểm tra chất lượng theo quy định của pháp luật;
-
Bị xử lý vi phạm theo luật định;
-
Cả ba điều kiện nêu trên.
Câu 49:
-
Có tín hiệu âm thanh hoặc ánh sáng phát ra;
-
Các cửa tự động được mở hết ra;
-
Bất kỳ thao tác chuẩn bị nào cũng bị loại bỏ;
-
Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 50:
-
Theo yêu cầu của chủ đầu tư;
-
Ngay sau khi lắp đặt xong;
-
Sau khi đã được kiểm định về Kỹ thuật an toàn và được cấp phép sử dụng;
-
Theo ý kiến của tư vấn giám sát.
Câu 51:
-
Nguồn cung cấp điện;
-
Mạng lưới dây dẫn, mạng tiếp địa và các phụ tải;
-
Thiết bị quản lý và điều hành;
-
Cả ba thành tố nêu trên.
Câu 52:
-
Thường xuyên theo dõi, giám sát, kiểm tra công tác lắp đặt;
-
Kiểm tra, giám sát vật tư;
-
Theo dõi, kiểm tra về kỹ thuật an toàn;
-
Tất cả ba nhiệm vụ nêu trên
Câu 53:
-
Bảo đảm mạng điện làm việc ổn định;
-
Bảo đảm sử dụng thuận tiện và có thể tách rời nhanh chóng khỏi hệ thống cấp điện khi cần;
-
Bảo đảm an toàn cho người và thiết bị;
-
Cả ba yêu cầu nêu trên.
Câu 54:
-
Sự phù hợp của dây dẫn, thiết bị đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt;
-
Trạng thái của dây dẫn, thiết bị;
-
Các biện pháp an toàn;
-
Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 55:
-
Ở nơi dễ lui tới, dễ thao tác và kiểm tra;
-
Ở nơi có môi trường khô ráo, thông gió tốt;
-
Cách xa các đường ống dẫn nước, khi tối thiểu là 0.5 m;
-
Cả ba yêu cầu trên.
Câu 56:
-
Kiểm tra chủng loại, khối lượng, số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp với thiết kế được duyệt;
-
Kiểm tra thông mạch hệ thống;
-
Kiểm tra cách điện giữa các pha, phương pháp nối đất, chống rò điện;
-
Theo cả ba nội dung trên.
Câu 57:
-
Chủ đầu tư;
-
Chủ thầu lắp đặt;
-
Tư vấn giám sát;
-
Đơn vị độc lập có chức năng.
Câu 58:
-
Kiểm tra tổng thể công tác chuẩn bị lắp đặt;
-
Giám sát việc gia công chế tạo chi tiết, cụm chi tiết;
-
Giám sát quá trình lắp đặt và thử nghiệm, nghiệm thu;
-
Cả ba nội dung nêu trên.
Câu 59:
-
Vật liệu chế tạo, hình dạng, kích thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ;
-
Phương pháp và cấu tạo các mối nối;
-
Tình trạng và vị trí lắp đặt các phụ kiện;
-
Tất cả các nội dung nêu trên.
Câu 60:
-
Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất;
-
Độ cứng vững của móng, kích thước và sai số kích thước của bu lông móng;
-
Các biện pháp đảm bảo an toàn của hệ truyền động.
-
Tất cả các nội dung nêu trên.
Câu 61:
-
Chất lượng và tình trạng kỹ thuật của máy;
-
Tình trạng và sự phù hợp của các bộ phận đi kèm;
-
Sự phù hợp của móng máy so với TCVN hoặc nhà sản xuất;
-
Cả ba nội dung trên.
Câu 62:
-
Các bản vẽ thiết kế, hoàn công, các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra, thử nghiệm từng phần;
-
Biên bản kiểm tra thử nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống;
-
Các chứng chỉ hợp chuẩn của thiết bị trước khi lắp đặt;
-
Cả ba nội dung trên.