Đáp án đúng là lựa chọn có chữ màu đỏ
Câu 1:
-
Do nhiều cơ quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
-
Do thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
-
Do sử dụng nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
-
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 2:
-
Lập kế hoạch đối phó rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Lập kế quản lý rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
-
Lập kế hoạch đối phó rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
-
Lập kế hoạch quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro – Xác định rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
-
Lập kế hoạch quản lý rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Lập kế hoạch đối phó với rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
Câu 3:
-
Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
-
Đánh giá sự thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
-
Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm).
-
Tất cả các phương án trên
Câu 4:
-
Phân tích độ nhạy 2 chiều.
-
Phân tích tình huống
-
Phân tích mô phỏng.
-
Phân tích định tính.
Câu 5:
-
Né tránh rủi ro
-
Chấp nhận rủi ro
-
Chuyển dịch rủi ro.
-
Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng.
Câu 6:
-
Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
-
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
-
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
-
Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
Câu 7:
-
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
-
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
-
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
-
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
Câu 8:
-
Bổ sung vốn lưu động cho dự án
-
Bổ sung vốn cố định cho dự án
-
Mua cổ phiếu của dự án
-
Mua máy móc thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
Câu 9:
-
Phải chi trả bằng tiền mặt
-
Không phải chi bằng tiền mặt
-
Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không.
-
Dùng để thanh lý tài sản cố định.
Câu 10:
-
Cộng vào dòng ngân lưu vào
-
Cộng vào dòng ngân lưu ra
-
Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
-
Tính bằng không khi đánh giá hiệu quả dự án
Câu 11:
-
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên.
-
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
-
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
-
Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
Câu 12:
-
Chi phí tư vấn
-
Chi phí quản lý dự án
-
Chi phí khác.
-
Chi phí dự phòng.
Câu 13:
-
1 m3
-
1.13 m3
-
1.07 m3
-
1.16 m3
Câu 14:
-
Tiền lương của cán bộ quản lý dự án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
-
Các khoản phụ cấp lương; tiền thưởng; phúc lợi tập thể; các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với cá nhân được hưởng lương từ dự án)
-
Chi phí ứng dụng khoa học công nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên cứu khả thi
-
Chi phí thanh toán các dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng phẩm; thông tin, tuyên truyền, liên lạc; tổ chức hội nghị có liên quan đến dự án
Câu 15:
-
Người quyết định đầu tư tổ chức điều chỉnh
-
Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
-
Theo quy định không được phép điều chỉnh.
-
Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
Câu 16:
-
Có thể dùng để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
-
Có thể được sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất
-
Có thể được sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
-
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17:
-
Thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
-
Thực hiện thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
-
Lập nhiệm vụ, lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
-
Xác định dự toán gói thầu xây dựng (trong trường hợp đã có dự toán xây dựng công trình được phê duyệt) và thực hiện các công việc cần thiết khác thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư
Câu 18:
-
Phải chi bằng tiền mặt
-
Không phải chi bằng tiền mặt
-
Có khi phải chi có khi không phải chi
-
Được tính là một khoản thu.
Câu 19:
-
Chi phí xây dựng.
-
Chi phí khác.
-
Chi phí quản lý dự án
-
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 20:
-
2,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
-
2,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
-
3,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
-
3,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
Câu 21:
-
Được hưởng một phần chi phí quản lý dự án phù hợp với phạm vi, khối lượng công việc quản lý dự án do chủ đầu tư giao và được thỏa thuận trong hợp đồng tổng thầu.
-
Được hưởng toàn bộ chi phí quản lý dự án như trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án
-
Quản lý dự án là trách nhiệm của tổng thầu, không có chi phí cho khoản mục này
-
Các đáp án trên đều sai
Câu 22:
-
Chi phí chuyên gia.
-
Chi phí thiết bị.
-
Chi phí khác;
-
Chi phí dự phòng.
Câu 23:
-
Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
-
Là một trong những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án.
-
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
-
Phương án a và b.
Câu 24:
-
Chi phí nhân công tư vấn (tiền lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, phúc lợi tập thể, các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với các cá nhân thực hiện công việc tư vấn tại dự án)
-
Chi phí ứng dụng khoa học công nghệ, quản lý hệ thống thông tin công trình; chi phí thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng phẩm, thông tin, liên lạc
-
Chi phí thực hiện các công việc: giám sát, đánh giá đầu tư; thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
-
Chi phí thuê mướn, sửa chữa, mua sắm tài sản phục vụ tư vấn cho dự án (nếu có); chi phí quản lý của tổ chức tư vấn; chi phí khác; thu nhập chịu thuế tính trước
Câu 25:
-
Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất.
-
Bằng 75% định mức của đoạn cọc ngập đất.
-
Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất.
-
Bằng 85% định mức của đoạn cọc ngập đất
Câu 26:
-
50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
-
50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác.
-
Chi phí khấu hao và chi phí nhân công.
-
50% chi phí khấu hao
Câu 27:
-
Bù trừ trực tiếp.
-
Hệ số điều chỉnh.
-
Chỉ số giá xây dựng.
-
Tất cả các phương án trên.
Câu 28:
-
Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
-
Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng.
-
Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
-
Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
Câu 29:
-
Phù hợp với loại công việc tư vấn trên cơ sở số lượng chuyên gia, trình độ chuyên gia tư vấn, thời gian làm việc của chuyên gia, mức tiền lương của chuyên gia của quốc gia và khu vực dự kiến thuê và các chi phí cần thiết khác để hoàn thành công việc tư vấn
-
Phù hợp với bằng cấp chuyên môn của chuyên gia tư vấn và thời gian làm việc của chuyên gia
-
Được tính trên cơ sở định mức chi phí tư vấn theo quy định chung
-
Được tính chung đối với chi phí chuyên gia mang tính đặc thù
Câu 30:
-
5%.
-
10%.
-
15%.
-
20%.
Câu 31:
-
. 5 khoản mục
-
6 khoản mục
-
7 khoản mục
-
8 khoản mục
Câu 32:
-
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
-
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
-
Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng
-
Báo cáo lập dự án đầu tư xây dựng
Câu 33:
-
Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
-
Biện pháp thi công chủ yếu, biện pháp đảm bảo an toàn và môi trường xây dựng;
-
Số bước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn;
-
Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư;
Câu 34:
-
Sau khi công trình của dự án được hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
-
Dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án.
-
Trong trường hợp a hoặc b
-
Khi người quyết định đầu tư yêu cầu
Câu 35:
-
Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
-
Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
-
Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,…
-
Không phát biểu nào đúng.
Câu 36:
-
300 triệu đồng/Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
-
290 nghìn đồng/m2 mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥ 80MpA.
-
6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
-
Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 37:
-
300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
-
54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
-
Cả hai phương án a và b.
-
Không có chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
Câu 38:
-
Tổng khấu hao và lợi nhuận
-
Lợi nhuận sau thuế
-
Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
-
Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
Câu 39:
-
NPV bằng đầu tư ban đầu
-
NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
-
NPV>0
-
NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
Câu 40:
-
Quy ước
-
Hiện vật và tiền tệ
-
Tiền tệ.
-
Đơn vị nào là do chủ đầu tư lựa chọn.
Câu 41:
-
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
-
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí
-
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí.
-
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
Câu 42:
-
Phải phù hợp với loại hợp đồng, giá hợp đồng và các điều kiện trong hợp đồng mà các bên đã ký kết.
-
Khi thanh toán theo các thỏa thuận trong hợp đồng các bên không phải ký phụ lục hợp đồng, trừ trường hợp bổ sung công việc chưa có trong hợp đồng.
-
Đáp án a và b đúng
-
Không đáp án nào là đúng
Câu 43:
-
Áp dụng mã hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ khối bê tông.
-
Phân tách khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m – 50 m và > 50m.
-
Tính bình quân định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m – 50 m và > 50m.
-
Quy định cụ thể cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn.
Câu 44:
-
Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
-
Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
-
Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
-
Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
Câu 45:
-
Định mức chi phí
-
Định mức cơ sở
-
Định mức kinh tế – kỹ thuật
-
Tất cả các phương án trên
Câu 46:
-
Định mức cơ sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
-
Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
-
Định mức cơ sở và định mức dự toán xây dựng công trình.
-
Định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
Câu 47:
-
Theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công
-
Theo số liệu thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công tương tự
-
Theo số liệu khảo sát thực tế
-
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 48:
-
Kcđ =1,05÷1,3
-
Kcđ =1,15÷1,35
-
Kcđ =1,25÷1,45
-
Kcđ =1,25÷1,35
Câu 49:
-
Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
-
Dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
-
Tổng mức đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
-
Tổng mức đầu tư và dự toán gói thầu.
Câu 50:
-
Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị
-
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên
-
Chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình
-
Chi phí quản lý dự án
Câu 51:
-
UBND cấp tỉnh;
-
Bộ Tài chính;
-
Bộ Xây dựng
-
Liên Bộ Tài chính – Xây dựng
Câu 52:
-
Chi phí quản lý dự án;
-
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
-
Chi phí khác
-
Chi phí xây dựng
Câu 53:
-
Nhà thầu chào giá cao hơn.
-
Khi phát sinh khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói.
-
Xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,…
-
Tất cả các phương án trên
Câu 54:
-
Chi phí quản lý doanh nghiệp;
-
Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân;
-
Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp;
-
Tất cả các mục trên
Câu 55:
-
V = (S1+S2+S3)*H/6
-
V = (S1+S2+4S3)*H/6
-
V = [(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
-
B và C đều đúng
Câu 56:
-
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
-
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,1m3và chỗ giao nhau được tính một lần
-
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m3và chỗ giao nhau được tính một lần
-
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,2m3và chỗ giao nhau được tính một lần
Câu 57:
-
Xác định dự toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
-
Xác định giá gói thầu (Chủ đầu tư), giá dự thầu (Nhà thầu)
-
Xác định giá hợp đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
-
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 58:
-
Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
-
Các chi phí của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
-
Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
-
Phương án a & b.
Câu 59:
-
Công việc cần hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái…)
-
Chủng loại đặc tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại đá, loại tấm trần, loại mái…)
-
Chi tiết bộ phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái…)
-
Cả A, B và C đều đúng
Câu 60:
-
Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế xây dựng, công nghệ.
-
Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản mục chi phí của dự toán xây dựng công trình.
-
Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định.
-
Tất cả các mục trên.
Câu 61:
-
Từ cốt ± 0.00
-
Từ cốt đất tự nhiên
-
Từ cốt chân móng công trình
-
Từ cốt sàn tầng 1.
Câu 62:
-
Hướng dẫn của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
-
Định mức khấu hao của loại máy tương tự do Bộ Xây dựng công bố
-
Mức độ hao mòn của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
-
Tất cả các căn cứ trên