Đáp án đúng là lựa chọn có chữ màu đỏ
Câu 1:
-
Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
-
Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S, IT
-
Các sơ đồ TT; TN-S; IT
-
Các sơ đồ TT, IT
Câu 2:
-
Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
-
Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó
-
Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
-
Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
Câu 3:
-
Bọc kín toàn bộ trong vật liệu chịu được hồ quang
-
Cách ly khỏi vật dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang
-
Lắp đặt với một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.
-
Sử dụng thiết bị bảo vệ quá dòng điện
Câu 4:
-
Tách biệt nối đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối
-
Thay đổi sơ đồ nối đất trong hệ thống điện hạ áp
-
Giảm điện trở nối đất trạm biến áp
-
Đặt thiết bị bảo vệ quá dòng điện
Câu 5:
-
5cm
-
10cm
-
15cm
-
20cm
Câu 6:
-
120V
-
50V
-
25V
-
12V
Câu 7:
-
vùng 0
-
vùng 1
-
vùng 2
-
ngoài vùng 0, 1 và 2
Câu 8:
-
120V
-
50V
-
25V
-
12V
Câu 9:
-
50 kVA
-
75 kVA
-
100 kVA
-
150 kVA
Câu 10:
-
Trên 50 MWh/năm
-
Trên 60 MWh/năm
-
Trên 70 MWh/năm
-
Trên 80 MWh/năm
Câu 11:
-
16mm2
-
25mm2
-
35mm2
-
50mm2
Câu 12:
-
Cho phép đặt thiết bị đóng cắt và các mối nối.
-
Cho phép đặt thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
-
Không được đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối.
-
Không được đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
Câu 13:
-
Bằng tiết diện dây pha
-
Bằng nửa tiết diện dây pha
-
Bằng 1/3 tiết diện dây pha
-
Bằng 2/3 tiết diện dây pha
Câu 14:
-
Bằng nửa tiết diện dây pha
-
Bằng tiết diện dây pha
-
Bằng 1,5 lần tiết diện dây pha
-
Bằng 3 lần tiết diện dây pha
Câu 15:
-
Đóng và mở sau các tiếp điểm khác.
-
Đóng và mở trước các tiếp điểm khác.
-
Đóng trước và mở sau các tiếp điểm khác.
-
Đóng sau và mở trước các tiếp điểm khác.
Câu 16:
-
Nhỏ hơn 0,5Ω
-
Nhỏ hơn 4Ω
-
Nhỏ hơn 10Ω
-
Đảm bảo để thiết bị bảo vệ quá dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả.
Câu 17:
-
Mạch rẽ nhánh chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn
-
Mạch có nhiều ổ cắm điện
-
Mạch điện dùng cho viễn thông, điều khiển
-
Mạch điện có sự thay đổi về tiết diện dây dẫn
Câu 18:
-
Sét đánh vào hệ thống bảo vệ chống sét (S1).
-
S1, sét đánh xuống đất gần công trình (S2).
-
S1, S2, sét đánh vào đường dây nối với công trình (S3).
-
S1, S2, S3, sét đánh xuống đất gần đường dây nối với công trình (S4).
Câu 19:
-
Dưới 20m
-
20-30m
-
30-45m
-
45-60m
Câu 20:
-
20m
-
30m
-
45m
-
60m
Câu 21:
-
10m
-
15m
-
20m
-
25m
Câu 22:
-
120V
-
50V
-
25V
-
12V
Câu 23:
-
Trong lòng bể bơi
-
Trong khoảng 2m cách thành bể bơi
-
Trong khoảng cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi
-
Cách thành bể bơi trên 3,5m
Câu 24:
-
Sử dụng rào chắn
-
Sử dụng vỏ bọc có cấp bảo vệ thấp nhất là IPXXB hoặc IP2X;
-
Sử dụng loại có cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1 min;
-
Đặt ngoài phạm vi giới hạn thể tích trong tầm với
Câu 25:
-
100oC
-
150oC
-
170oC
-
200oC
Câu 26:
-
TT
-
TN-S
-
TT và TN-S
-
IT
Câu 27:
-
2
-
2,8
-
2,6
-
3
Câu 28:
-
Phải có giải pháp điều chỉnh chiếu sáng nhân tạo
-
Chỉ sử dụng giải pháp chiếu sáng nhân tạo
-
Sử dụng chiếu sáng tự nhiên là chủ yếu
-
Các đáp án trên đều đúng
Câu 29:
-
100m2
-
150m2
-
200m2
-
250m2
Câu 30:
-
50 W/m2
-
60 W/m2
-
70 W/m2
-
80 W/m2
Câu 31:
-
Công trình công nghiệp
-
Công trình nhà ở
-
Công trình nhà công cộng
-
Công trình nhà ở và nhà công cộng
Câu 32:
-
Nhôm
-
Thép
-
Đồng
-
Đồng hoặc thép
Câu 33:
-
Mạch chiếu sáng
-
Mạch động lực
-
Mạch tín hiệu điều khiển
-
Mạch đường dẫn điện cấp điện cho một hoặc một số tầng
Câu 34:
-
Mạch điện một pha 2 dây;
-
Mạch điện ba pha, tiết diện của dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2;
-
Mạch điện 3 pha có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15 % đến 33 % biên độ của dòng điện tần số cơ bản;
-
Cả ba loại mạch điện trên.
Câu 35:
-
Phụ tải 3 pha là cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng cơ bản.
-
Dây trung tính được bảo vệ chống quá dòng điện;
-
Tiết diện của dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2.
-
Đồng thời cả ba điều kiện trên
Câu 36:
-
50mm
-
100mm
-
150mm
-
200mm
Câu 37:
-
16A
-
20A
-
25A
-
30A
Câu 38:
-
Phòng dành riêng cho tủ điện
-
Nơi khô ráo, thuận tiện và dễ tới để thao tác, sửa chữa;
-
Trong hộp, tủ hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ.
-
Chỗ rửa, phòng giặt, phòng có hóa chất.
Câu 39:
-
Hệ thống chiếu sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang
-
Những phòng khác ngoài phạm vi căn hộ của nhà ở.
-
Thang máy
-
Cả ba loại trên đây
Câu 40:
-
Kết cầu thép trong bê tông móng của công trình
-
Ống dẫn nước bằng thép
-
Ống dẫn khí đốt bằng thép
-
Các thanh ray bằng thép
Câu 41:
-
2,5mm2
-
4mm2
-
6mm2
-
10mm2
Câu 42:
-
6mm2
-
10mm2
-
16mm2
-
25mm2
Câu 43:
-
10mA
-
30mA
-
50mA
-
100mA
Câu 44:
-
Nối đất vỏ kim loại của thiết bị
-
Bảo vệ tự động cắt mạch điện khi có sự cố
-
Nối liên kết đẳng thế
-
Bao bọc bằng cách điện
Câu 45:
-
Sử dụng mạch điện tách biệt
-
Rào chắn hoặc tấm chắn
-
Sử dụng vật cản tháo lắp được
-
Đặt ngoài tầm tay với
Câu 46:
-
30mA
-
100mA
-
300mA
-
500mA
Câu 47:
-
5%
-
10%
-
15%
-
20%
Câu 48:
-
Giữa hai dây pha
-
Giữa dây pha với dây trung tính
-
Giữa dây pha với vỏ thiết bị
-
Giữa dây pha với đất
Câu 49:
-
2 cấp
-
3 cấp
-
4 cấp
-
5 cấp
Câu 50:
-
Bộ phận thu sét,
-
Dây dẫn xuống đất
-
Mạng nối đất chống sét
-
Cả ba bộ phận trên đây
Câu 51:
-
0,5Ω
-
1Ω
-
4Ω
-
10Ω
Câu 52:
-
Được phép đặt trong vùng 0
-
Được phép đặt trong vùng 1
-
Phải đặt ngoài vùng 0 và 1
-
Phải đặt ngoài vùng 0
Câu 53:
-
Vùng 1, 2
-
Vùng 1, 2, 3
-
Vùng 0, 1, 2, 3
-
Vùng 2, 3
Câu 54:
-
5%
-
10%
-
15%
-
20%
Câu 55:
-
70 lm/W
-
75 lm/W
-
78 lm/W
-
80 lm/W
Câu 56:
-
60 lm/W
-
65 lm/W
-
70 lm/W
-
75 lm/W
Câu 57:
-
1 phút
-
2 phút
-
3 phút
-
5 phút
Câu 58:
-
3 phút
-
5 phút
-
10 phút
-
15 phút
Câu 59:
-
0,8-0,85
-
0,85-0,87
-
0,87-0,9
-
0,9-1
Câu 60:
-
Variable Refrigerant Volume;
-
Variable Refrigerated Valve;
-
Variable Refrigeration Value;
-
Valid Refrigerant Valence.
Câu 61:
-
Bộ điều khiển kỹ thuật số DDC;
-
Van gió điện điều khiển vô cấp;
-
Van nước điện điều khiển vô cấp;
-
Tất cả các bộ phận trên.
Câu 62:
-
8750 kW;
-
875 kW;
-
350 kW;
-
175 kW;
Câu 63:
-
Để ngăn bụi truyền vào trong phòng;
-
Để dừng hệ thống điều hòa không khí về đêm;
-
Để mở hoàn toàn khi có cháy xảy ra;
-
Để điều chỉnh lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu.
Câu 64:
-
Tháp giải nhiệt không là nguồn gây lây lan vi khuẩn;
-
Tháp giải nhiệt nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển;
-
Tháp giải nhiệt chỉ vận hành về mùa hè;
-
Tất cả các nhận định trên.
Câu 65:
-
Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 20oC để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường;
-
Dịch tác nhân lạnh bay hơi ở 30oC để thu nhiệt từ bên trong nhà;
-
Van tiết lưu làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh;
-
Nhiệt thừa trong nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng 5oC nhiệt độ.
Câu 66:
-
Nhiệt độ và độ ẩm của không khí;
-
Áp suất không khí trong phòng;
-
Độ sạch của không khí và chống lây nhiễm chéo;
-
Tất các các yếu tố trên.
Câu 67:
-
Tác nhân lạnh bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU;
-
Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 40oC trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng không khí;
-
Bơm nước làm mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt;
-
Hơi tác nhân lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông qua tháp giải nhiệt nước.
Câu 68:
-
Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
-
Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn;
-
Tính toán nhu cầu nhiệt hiện;
-
Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm.
Câu 69:
-
Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống;
-
Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc;
-
Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên;
-
Cả 3 trường hợp trên.
Câu 70:
-
4 lần/h;
-
6 lần/h;
-
8 lần/h;
-
10 lần/h.
Câu 71:
-
Đường ống đi ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1400 Pa;
-
Đường ống của tất cả các hệ thống hút thải cục bộ;
-
Đường ống của hệ thống ĐHKK;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 72:
-
Phòng khách;
-
Phòng ngủ;
-
Phòng bếp;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 73:
-
1000 m2;
-
1600 m2;
-
2500 m2;
-
3000 m2.
Câu 74:
-
6 lần/h;
-
8 lần/h;
-
9 lần/h;
-
10 lần/h.
Câu 75:
-
Khu nấu ăn;
-
Phòng in ấn và photocopy;
-
Phòng vệ sinh; phòng giặt;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 76:
-
Giảm khi áp suất không khí giảm;
-
Tăng khi nhiệt độ không khí tăng;
-
Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất không khí;
-
Tăng khi vận tốc không khí tăng.
Câu 77:
-
4 lần/h;
-
6 lần/h;
-
8 lần/h;
-
10 lần/h;
Câu 78:
-
Tổn thất áp suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khi nồng độ bụi tăng;
-
Lượng bụi bám trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng;
-
Bộ lọc không khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình;
-
Lượng bụi bám trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà.
Câu 79:
-
Từ 10 đến 50 Pa;
-
Từ 10 đến 60 Pa;
-
Từ 20 đến 60 Pa;
-
Từ 20 đến 50 Pa.
Câu 80:
-
1,8 W/m2.K;
-
0,56 W/m2.K;
-
1,0 W/m2.K;
-
0,5 W/m2.K;
Câu 81:
-
Các hành lang sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
-
Các sảnh chung sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
-
Các gian phòng được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 82:
-
1,8 W/m2.K;
-
0,56 W/m2.K;
-
1,0 W/m2.K;
-
0,5 W/m2.K;
Câu 83:
-
65 W/m2;
-
60 W/m2;
-
55 W/m2;
-
50 W/m2;
Câu 84:
-
20 W/m2;
-
25 W/m2;
-
30 W/m2;
-
35 W/m2;
Câu 85:
-
2,2;
-
2,3;
-
2,4;
-
2,8.
Câu 86:
-
2,8;
-
3,1;
-
3,3;
-
3,5.
Câu 87:
-
73%;
-
77%
-
78%;
-
80%;
Câu 88:
-
750 kW;
-
2250 kW;
-
250 kW;
-
75 kW;
Câu 89:
-
Không cần sử dụng năng lượng;
-
Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn;
-
Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh;
-
Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt.
Câu 90:
-
Các công trình hầm trú ẩn; hầm mỏ;
-
Các hệ thống thiết bị công nghệ và thiết bị điện;
-
Các hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước;
-
Các công trình kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp.
Câu 91:
-
Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
-
Độ ồn và độ rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thống thông gió – điều hòa không khí;
-
Điều kiện tiếp cận để sửa chữa các hệ thống thông gió – điều hòa không khí;
-
Tất cả các điều trên.
Câu 92:
-
0,5 m/s;
-
1 m/s;
-
1,5 m/s;
-
2,5 m/s.
Câu 93:
-
Hệ thống Điều hòa không khí cục bộ;
-
Hệ thống Điều hòa không khí trung tâm nước;
-
Hệ thống Điều hòa không khí VRF/VRV;
-
Tất cả các hệ thống trên.
Câu 94:
-
Các hành lang hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khói trực tiếp;
-
Các sảnh thông tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m;
-
Các sảnh thông tầng có chiều cao lớn hơn 15 m;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 95:
-
Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
-
Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè;
-
Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
-
Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.
Câu 96:
-
4 lần/h;
-
6 lần/h;
-
8 lần/h;
-
10 lần/h;
Câu 97:
-
Tuần hoàn gió cấp;
-
Sử dụng bánh xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải;
-
Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;
-
Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải.
Câu 98:
-
1 m/s;
-
1,5 m/s;
-
2 m/s;
-
2,5 m/s.
Câu 99:
-
1 m/s;
-
1,5 m/s;
-
2 m/s;
-
2,5 m/s.
Câu 100:
-
Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
-
Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè;
-
Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
-
Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.
Câu 101:
-
Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm;
-
Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa đông;
-
Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm;
-
Nhiệt độ thấp nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm.
Câu 102:
-
m = 25 h/năm;
-
m = 30 h/năm;
-
m = 35 h/năm;
-
m = 40 h/năm;
Câu 103:
-
m = 125 – 150 h/năm;
-
m = 150 – 200 h/năm;
-
m = 200 – 250 h/năm;
-
m = 250 – 300 h/năm;
Câu 104:
-
m = 250 – 300 h/năm;
-
m = 300 – 350 h/năm;
-
m = 350 – 400 h/năm;
-
m = 400 – 450 h/năm;
Câu 105:
-
Phòng họp;
-
Phòng khán giả;
-
Phòng hội trường;
-
Tất cả các phòng trên trên.
Câu 106:
-
Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
-
Phòng có toả mùi khó chịu;
-
Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại;
-
Phòng “sạch”;
Câu 107:
-
Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống;
-
Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
-
Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên;
-
Cả 3 trường hợp trên.
Câu 108:
-
0,5 m/s;
-
1 m/s;
-
1,5 m/s;
-
2,5 m/s.
Câu 109:
-
Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
-
Phòng đệm sảnh chờ thang máy tại các tầng hầm;
-
Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn;
-
Cả 3 trường hợp trên.
Câu 110:
-
ống dẫn chất lỏng dễ cháy;
-
ống dẫn khí đốt;
-
ống dẫn nước thải;
-
Tất cả các ống trên.
Câu 111:
-
Hình tròn;
-
Hình vuông;
-
Hình chữ nhật;
-
Hình tam giác.
Câu 112:
-
Các hệ thống hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ;
-
Các tuyến ống ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở;
-
Các tuyến ống ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 113:
-
Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
-
Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống Thông gió – Điều hòa không khí;
-
Tiết kiệm năng lượng trong sử dụng và vận hành;
-
Tất cả các điều trên.
Câu 114:
-
Phòng tắm;
-
Phòng đặt thiết bị giặt là;
-
Phòng bếp; phòng vệ sinh;
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 115:
-
1,205 kJ/kg;
-
1,005 kJ/kgoK;
-
4,186 kJ/kg;
-
4,2 KJ/kgoK.
Câu 116:
-
4,186 kJ/kg;
-
1,013 kW/kgoK;
-
4,186 kJ/kgoK;
-
4,2 kgoK/KJ.
Câu 117:
-
4,186 kg/m3 ở 25oC, 760 mmHg;
-
1,013 kg/m3 ở 20oC, ở mực nước biến;
-
1,205 kg/m3 ở 20oC, 760 mmHg;
-
0,803 m3/kg.
Câu 118:
-
0oC;
-
4oC;
-
20oC;
-
100oC.
Câu 119:
-
Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
-
Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn;
-
Tính toàn nhu cầu nhiệt hiện;
-
Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm.
Câu 120:
-
4,45;
-
4,9;
-
5,67;
-
6,0.
Câu 121:
-
5,0;
-
5,55;
-
6,11;
-
6,5.
Câu 122:
-
Hệ thống các ống gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu;
-
Tất cả các đường ống gió cần được nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình;
-
Tất cả các ống gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo quy định;
-
Tất cả các nhận định trên.
Câu 123:
-
Các đường ống gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn;
-
Quạt và động cơ được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông;
-
Quạt được nối mền với các đường ống gió;
-
Tất cả biện pháp trên.
Câu 124:
-
Không cần sử dụng năng lượng;
-
Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn;
-
Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh;
-
Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt.
Câu 125:
-
Các hành lang và sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính – sinh hoạt, các nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m;
-
Các hành lang của tầng hầm không có chiếu sáng tự nhiên của các nhà dân dụng khi các hành lang này thường xuyên có người;
-
Các gian phòng có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự động bằng nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B);
-
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 126:
-
Nhà công nghiệp, Rạp hát, Câu lạc bộ. Thương mại, dịch vụ
-
Nhà thi đấu thể thao, Bệnh viện, Trường học, văn phòng
-
Chung cư, Văn phòng, Trường học, Nhà hát, Nhà thi đấu đa năng
-
Văn phòng, khạch sạn, bệnh viện, trường học, thương mại, dịch vụ, chung cư
Câu 127:
-
OTTVT / OTTVT: 30/25 W/m2;
-
OTTVT / OTTVT: 60/25 W/m2;
-
OTTVT / OTTVT: 50/30 W/m2;
-
OTTVT / OTTVT: 70/20 W/m2.
Câu 128:
-
Nghỉ ngơi tĩnh tại;
-
Lao động nhẹ;
-
Lao động vừa;
-
Lao động nặng.
Câu 129:
-
Nghỉ ngơi tĩnh tại;
-
Lao động nhẹ;
-
Lao động vừa;
-
Lao động nặng.
Câu 130:
-
Nhiệt hiện và nhiệt bức xạ;
-
Nhiệt hiện và nhiệt đối lưu;
-
Nhiệt ẩn và nhiệt bức xạ;
-
Nhiệt hiện và nhiệt ẩn.